1. ROVELLI, CARLO
7 bài học hay nhất về vật lý / Carlo Rovelli ; Nguyễn Nguyên Hy dịch ; Nguyễn Hữu Nhã h.đ. .- H. : Thế giới , 2023 .- 142 tr. : hình vẽ, tranh ; 21 cm .- (Tủ sách khoa học)
Tên sách tiếng Italia : Sette brevi lezioni di fisica
Tóm tắt: Giải thích về những khám phá khoa học làm thay đổi cả thế giới trong thế kỷ XX thông qua 7 chủ đề: Thuyết tương đối của Albert Einstein, cơ học lượng tử, vũ trụ, các hạt cơ bản, hấp dẫn lượng tử, lỗ đen, ý nghĩa của sự tồn tại loài người dưới ánh sáng vật lý học
ISBN: 9786043924978 / 69000đ
1. Thế kỉ 20. 2. Vật lí.
I. Nguyễn Hữu Nhã. II. Nguyễn Nguyên Hy.
530 7RC.7B 2023
|
ĐKCB: LC.053426 (Sẵn sàng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Mười vạn câu hỏi vì sao - Vật lý / Phạm Văn Bình dịch, Trần Thị Thanh Liêm hiệu đính .- H. : Giáo dục , 2017 .- 177tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa tri thức tuổi trẻ)
Tên sách tiếng Trung: 十万个为什么
Tóm tắt: Tập hợp một loạt các câu hỏi và lời giải đáp về vật lý, vật lý cơ học, nhiệt học, điện từ học, quang học, hạt nhân và hạt, thuyết tương đối, trạng thái ngưng tụ, vật chất mềm và vật lý sinh vật
/ 180000đ
1. Vật lí. 2. Khoa học thường thức.
530 NND.MV 2017
|
ĐKCB: TK.002218 (Sẵn sàng)
|
|
|
11. NGUYỄN THẾ KHÔI
Vật lí 10 nâng cao : Sách giáo viên / Nguyễn Thế Khôi tổng chủ biên; Phạm Quý Tư chủ biên; Lương Tất Đạt, Lê Chân Hùng, Nguyễn Ngọc Hưng,... .- H. : Giáo dục , 2006 .- 279tr : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, kiến thức, kĩ năng chuẩn và hướng dẫn thực hiện các hoạt động giảng dạy từng bài trong chương trình Vật lý 10 nâng cao. Trả lời các câu hỏi và bài tập
ISBN: 8934980625149 / 10600đ
1. Lớp 10. 2. Sách giáo viên. 3. Vật lí.
I. Lê Chân Hùng. II. Lương Tất Đạt. III. Nguyễn Ngọc Hưng. IV. Phạm Quý Tư.
KPL 10NTK.VL 2006
|
ĐKCB: NV.000205 (Sẵn sàng)
|
|
|
12. Vật lí 12 : Sách giáo viên / B.s.: Lương Duyên Bình (tổng ch.b.), Vũ Quang (ch.b.), Nguyễn Thượng Chung.. .- H. : Giáo dục , 2008 .- 239tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
ISBN: 8934980804735 / 10600đ
1. Vật lí. 2. Lớp 12.
I. Trần Chí Minh. II. Nguyễn Thượng Chung. III. Vũ Quang. IV. Lương Duyên Bình.
530.071 12TCM.VL 2008
|
ĐKCB: NV.000191 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000251 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000325 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000331 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000151 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000257 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000091 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000271 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000196 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000136 (Sẵn sàng)
|
|
|
13. Vật lí 11 : Sách giáo viên / B.s.: Lương Duyên Bình (tổng ch.b.), Vũ Quang (ch.b.), Nguyễn Xuân Chi.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 231tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
ISBN: 8934980731192 / 8900đ
1. Vật lí. 2. Lớp 11.
I. Đàm Trung Đồn. II. Nguyễn Xuân Chi. III. Vũ Quang. IV. Lương Duyên Bình.
530.071 11DTD.VL 2007
|
ĐKCB: NV.000145 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000355 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000295 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000175 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000289 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000265 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000337 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000235 (Sẵn sàng)
|
|
|
|
|
16. Hướng dẫn thực hiện chương trình, sách giáo khoa lớp 12 môn vật lí / Nguyễn Trọng Sửu (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Xuân Chi,... .- H. : Giáo dục , 2008 .- 264tr. : hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông trung học, cụ thể về môn vật lí 12 như: đổi mới chương trình và nội dung giáo dục, đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra, đánh giá và vấn đề sử dụng phương tiện, thiết bị dạy học
/ 29000đ
1. Lớp 12. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Vật lí.
I. Nguyễn Xuân Chi. II. Vũ Thanh Khiết. III. Nguyễn Hải Châu. IV. Nguyễn Trọng Sửu.
530.71 12NXC.TL 2008
|
ĐKCB: NV.000239 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000179 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000353 (Sẵn sàng)
|
ĐKCB: NV.000349 (Sẵn sàng)
|
|
|
|
|
19. TRẦN THUÝ HẰNG
Thiết kế bài giảng vật lí 10 . T.1 / Trần Thuý Hằng, Đào Thị Thu Thuỷ .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 174tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên soạn bài giảng vật lí lớp 10 bao gồm: mục tiêu bài học, chuẩn bị của giáo viên và học sinh, hoạt động dạy và học các bài học vật lí về các phần động học chất điểm, động lực học chất điểm, cân bằng và chuyển động của vật rắn
/ 25000đ
1. Vật lí. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Lớp 10.
I. Đào Thị Thu Thuỷ.
530.071 10TTH.T1 2012
|
ĐKCB: NV.000143 (Sẵn sàng)
|
|
|
|
|