• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 33
  • 330
  • Kinh tế học
  • Econmics
  • 331
  • Kinh tế học lao động
  • Labor Economics
  • 332
  • Kinh tế học Tài chính, Tài chính
  • Financial Economics, Finance
  • 333
  • Kinh tế học đất đai & năng lượng
  • Economic of Land and Energy
  • 334
  • Hợp tác xã
  • Cooperative
  • 335
  • Chủ nghĩa xã hội và hệ thống có liên quan
  • Socialism and Related Systems
  • 336
  • Tài chính công
  • Public Finance
  • 337
  • Kinh tế học quốc tế
  • International Economics
  • 338
  • Sản xuất
  • Production, Industrial Economics
  • 339
  • Kinh tế học vĩ mô & các đề tài liên quan
  • Macroeconomics and Related Topics
  • 332
  • 332.3
  • Credit and Loan Institutions
  • 332.8
  • Interest and Discount
  • 332.9
  • Counterfeiting, Forgery, Alteration
Có tổng cộng: 26 tên tài liệu.
Clason, George SamuelNgười giàu có nhất thành Babylon: = The richest man in Babylon: Cuốn sách về cách làm giàu hiệu quả nhất của mọi thời đại332.024CGS.NG2021
Clark, LieslNgừng phung phí! Chi tiêu hợp lý: Khám phá hạnh phúc từ việc chi tiêu ít hơn chia sẻ nhiều hơn332.024CL.NP2021
Kiyosaki (Robert T.)Dạy con làm giàu: . T.13332.024K(T.D132011
Kiyosaki, Robert T.Cha giàu cha nghèo: 332.024KRT.CG2015
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.13332.024KRT.D132021
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.3332.024KRT.D32020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.4332.024KRT.D42019
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.4332.024KRT.D42020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.5332.024KRT.D52020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.5332.024KRT.D52021
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.8332.024KRT.D82021
Torabi, FarnooshChi tiêu hợp lý: Những chỉ dẫn thực tế để bạn khởi đầu, quay trở lại và đi đúng hướng332.024TF.CT2015
Tương LâmĐừng để tiền ngủ yên trong túi: 332.024TL.DD2018
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.1332.02401KRT.D12020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.11332.02401KRT.D112022
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.12332.02401KRT.D122020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.12332.02401KRT.D122020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.2332.02401KRT.D22017
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.2332.02401KRT.D22020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.3332.02401KRT.D32019
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.6332.02401KRT.D62021
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.7332.02401KRT.D72020
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.8332.02401KRT.D82020
Kiyosaki, KimNgười phụ nữ giàu: Kiểm soát đồng tiền. Quản lý cuộc đời! : Quyển sách về đầu tư dành cho phụ nữ = Rich woman : Take charge of your money. Take charge of your life!332.02401082KK.NP2020
Bonder, Rabbi NiltonTriết lý tiền bạc của người Do Thái: Sự khôn ngoan của dân tộc Do Thái về việc sở hữu, cho và nhận332.4BRN.TL2019
Kiyosaki, Robert T.Dạy con làm giàu: . T.7332.6KRT.D72022

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.